Apraea
Apraea là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1877.
Apraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Apraea Baly, 1877 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Apraea metallica Medvedev, 2004
- Apraea oculata Medvedev, 2004
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Apraea tại Wikispecies