Apostates rapae
loài thực vật
(Đổi hướng từ Apostates (Asteraceae))
Apostates rapae là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (F.Br.) Lander mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[2]
Apostates rapae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Apostates N.S.Lander |
Loài (species) | A. rapae |
Danh pháp hai phần | |
Apostates rapae (F.Br.) N.S.Lander | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ The Plant List, Apostates rapae (F.Br.) Lander
- ^ The Plant List (2010). “Apostates rapae”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Apostates rapae. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Apostates rapae |