Aplotarsus
Aplotarsus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1830 bởi Stephens.
Aplotarsus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Aplotarsus Stephens, 1830 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aplotarsus angustulus (Kiesenwetter, 1858)
- Aplotarsus imperceptus Gurjeva, 1987
- Aplotarsus incanus (Gyllenhal, 1827)
- Aplotarsus quercus (Gyllenall, 1808)
- Aplotarsus sachalinensis (Dolin & Katjucha, 1987)
- Aplotarsus semipalatinus (Jakobson, 1913)
- Aplotarsus sladkovi (Dolin & Katjucha, 1987)
- Aplotarsus subdepressus (Denisova, 1948)
- Aplotarsus tibialis (Schwarz, 1900)
- Aplotarsus tibiellus (Chevrolat, 1865)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aplotarsus tại Wikispecies