Aplodontiidae là một họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm. Họ này được Brandt miêu tả năm 1855.[1] Họ này hiện chí có 1 chi và 1 loài duy nhất còn sinh tồn là 'Aplodontia rufa.

Aplodontiidae
Thời điểm hóa thạch: 28–0 triệu năm trước đây Oligocene - Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Phân bộ (subordo)Sciuromorpha
Họ (familia)Aplodontiidae
(Brandt, 1855)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aplodontidae Trouessart, 1897;
  • Haplodontidae Alston, 1876;
  • Haploodontidae Lilljeborg, 1866;
  • Haploodontini Brandt, 1855 [phát âm gốc]

Phân loại

sửa

Aplodontiidae chỉ có 1 chi và 1 loài còn sinh tồn, các hóa thạch được phát hiện có tuổi từ Oligocene đến Miocenechâu Á, Oligocenechâu Âu và từ Oligocene đến nay ở Bắc Mỹ.

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Aplodontiidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ A. R. Tedrow and W. W. Korth. 1999. Paludicola 2(3):257.
  3. ^ William W. Korth (2009). “Mammals from the Blue Ash local fauna (late Oligocene), South Dakota. Rodentia, Part 4: Family Aplodontidae”. Paludicola. 7 (3): 89–106.
  4. ^ A. R. Tedrow and W. W. Korth. 1997. Paludicola 1(2):80-90.
  5. ^ a b Monique Vianey-Liaud, Helder Gomes Rodrigues and Laurent Marivaux (2012). “Early adaptive radiations of Aplodontoidea (Rodentia, Mammalia) on the Holarctic region: systematics, and phylogenetic and paleobiogeographic implications”. Paläontologische Zeitschrift. in press. doi:10.1007/s12542-012-0143-3.
  6. ^ Bi, Shundong, Jin Meng, Sarah McLean, Wenyu Wu, Xijun Ni & Jie Ye. 2013. A New Genus of Aplodontid Rodent (Mammalia, Rodentia) from the Late Oligocene of Northern Junggar Basin, China. Public Library of Science, ONE 8(1): e52625.

Tham khảo

sửa