Aplocera praeformata
loài côn trùng
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Aplocera praeformata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Chúng được tìm thấy ở bán đảo Iberia và Pháp, qua Tây Âu, qua trung Âu lên đến Nga. Phụ loài Aplocera praeformata urbahni được tìm thấy ở Hy Lạp. Ở Alps, nó được tìm thấy ở độ cao đến 2000 mét.
Aplocera praeformata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Aplocera |
Loài (species) | A. praeformata |
Danh pháp hai phần | |
Aplocera praeformata Hübner, 1826 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh của nó dài 34–44 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Mỗi năm chúng có 1 thế hệ.
Ấu trùng ăn các loài Hypericum, như Hypericum maculatum và Hypericum perforatum.
Phụ loài
sửa- Aplocera praeformata gibeauxi Leraut, 1995
- Aplocera praeformata praeformata (Hübner, 1826)
- Aplocera praeformata urbahni Dufay, 1981
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- www.lepiforum.de
- kimmos.freeshell.org Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine
- www.lepidoptera.pl Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
- /www.schmetterlinge-deutschlands.de
- www.faunaeur.org Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Aplocera praeformata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Aplocera praeformata