Aplocera nomadaria
Aplocera nomadaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Aplocera nomadaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Aplocera |
Loài (species) | A. nomadaria |
Danh pháp hai phần | |
Aplocera nomadaria Herrich-Schäffer 1848 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aplocera nomadaria tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aplocera nomadaria.
Wikispecies có thông tin sinh học về Aplocera nomadaria