Aplocera fimbriata
Aplocera fimbriata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Aplocera fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Aplocera |
Loài (species) | A. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Aplocera fimbriata Cockayne 1946 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aplocera fimbriata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aplocera fimbriata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Aplocera fimbriata