Aphylla
Aphylla là một chi chuồn chuồn ngô rộng khắp vùng tân nhiệt đới thuộc họ Gomphidae. tiếng Anh thường gọi là Greater Forceptails vì đuôi có hình kẹp.[1]
Aphylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Phân bộ (subordo) | Anisoptera |
Họ (familia) | Gomphidae |
Chi (genus) | Aphylla Selys, 1854 |
Phân loại
sửaChi có các loài sau:[2]
- Aphylla alia Calvert, 1948
- Aphylla angustifolia Garrison, 1986[3]
- Aphylla barbata Belle, 1994
- Aphylla boliviana Belle, 1972
- Aphylla brasiliensis Belle, 1970
- Aphylla brevipes Selys, 1854
- Aphylla caraiba Selys, 1854
- Aphylla caudalis Belle, 1987
- Aphylla dentata Selys, 1859
- Aphylla distinguenda (Campion, 1920)
- Aphylla edentata Selys, 1869
- Aphylla exilis Belle, 1994
- Aphylla janirae Belle, 1994
- Aphylla linea Belle, 1994
- Aphylla molossus Selys, 1869
- Aphylla producta Selys, 1854
- Aphylla protracta (Hagen in Selys, 1859)[3]
- Aphylla robusta Belle, 1976
- Aphylla scapula Belle, 1992
- Aphylla silvatica Belle, 1992
- Aphylla spinula Belle, 1992
- Aphylla tenuis Hagen in Selys, 1859
- Aphylla theodorina (Navás, 1933)[4]
- Aphylla williamsoni (Gloyd, 1936)[3]
Chú thích
sửa- ^ Paulson, Dennis R. (2009). Dragonflies and Damselflies of the West. Princeton University Press. ISBN 0691122814.
- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
- ^ von Ellenrieder, N. (2007) Aphylla theodorina Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 25 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aphylla tại Wikispecies