Aphanobius
Aphanobius là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz.
Aphanobius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Aphanobius Eschscholtz, 1829 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aphanobius aequalis Candèze, 1878
- Aphanobius alaomorphus Candèze, 1863
- Aphanobius antennatus Fleutiaux, 1936
- Aphanobius badius Candèze, 1893
- Aphanobius discoidalis Candèze, 1880
- Aphanobius gracilis Candèze, 1889
- Aphanobius longicollis Eschscholtz, 1829
- Aphanobius longithorax (Wiedeman, 1823)
- Aphanobius malaccensis Candèze, 1863
- Aphanobius melanurus Schwarz, 1896
- Aphanobius niger Fleutiaux, 1936
- Aphanobius parallelus Fleutiaux, 1936
- Aphanobius permacer Candèze, 1894
- Aphanobius riesei Schimmel, 1999
- Aphanobius seclusoides Cobos, 1970
- Aphanobius seclusus Candèze
- Aphanobius stenosomus Candèze, 1863
- Aphanobius thoracicus Candèze, 1889
- Aphanobius touffus Vats & Chauhan, 1992
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aphanobius tại Wikispecies