Antsianaka
Antsianaka là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Duvivier miêu tả khoa học năm 1891.
Antsianaka | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Antsianaka Duvivier, 1891 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Antsianaka cerambycina Bechyne, 1964
- Antsianaka discophora Bechyne, 1964
- Antsianaka elegantula Jacoby, 1892
- Antsianaka oxyops Fairmaire, 1901
- Antsianaka perrieri Fairmaire, 1901
- Antsianaka prasinella Fairmaire, 1898
- Antsianaka pulchella Duvivier, 1891
- Antsianaka rufipennis Duvivier, 1891
- Antsianaka rugipennis Fairmaire, 1901
- Antsianaka viridis Jacoby, 1892
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Antsianaka tại Wikispecies