Antrophyum reticulatum
Antrophyum reticulatum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được G. Forst. Kaulf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1]
Antrophyum reticulatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. reticulatum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum reticulatum (Forst.) Kaulf. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum reticulatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Antrophyum reticulatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum reticulatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antrophyum reticulatum”. International Plant Names Index.