Antrophyum immersum
loài thực vật
Antrophyum immersum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Willd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[1]
Antrophyum immersum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. immersum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum immersum (Bory ex Willd.) Mett. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum immersum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Antrophyum immersum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum immersum tại Wikispecies