Antrophyum coriaceum
loài thực vật
Antrophyum coriaceum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được D. Don Wall. ex T. Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.[1]
Antrophyum coriaceum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. coriaceum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum coriaceum D. Don Wall. ex T. Moore, 1858 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum coriaceum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Antrophyum coriaceum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum coriaceum tại Wikispecies