Antrophyum chlorosporum

loài thực vật

Antrophyum chlorosporum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Mickel & Beitel mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]

Antrophyum chlorosporum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Antrophyum
Loài (species)A. chlorosporum
Danh pháp hai phần
Antrophyum chlorosporum
Mickel & Beitel, 1988

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Antrophyum chlorosporum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa