Antrophyum castaneum
loài thực vật
Antrophyum castaneum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được H. Itô mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]
Antrophyum castaneum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. castaneum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum castaneum H. Itô, 1936 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum castaneum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Antrophyum castaneum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum castaneum tại Wikispecies