Antrisocopia prehensilis
Antrisocopia prehensilis là một loài động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Platycopiidae [2][3]. Đây là loài đặc hữu của Bermuda. Môi trường sống tự nhiên của chúng là carxtơ.
Antrisocopia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Calanoida |
Họ (familia) | Platycopiidae |
Chi (genus) | Antrisocopia Fosshagen, 1985 |
Loài (species) | A. prehensilis |
Danh pháp hai phần | |
Antrisocopia prehensilis Fosshagen, 1985 | |
Các chi | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ Thomas M. Illiffe (1996). Antrisocopia prehensilis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2007.
- ^ J. Kouwenberg (3 tháng 7 năm 2008). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). “Antrisocopia Fosshagen, 1985”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập 31 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Antrisocopia”. GBIF. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Antrisocopia prehensilis tại Wikispecies
- Fosshagen, Audun; Iliffe, Thomas M. (1985). “Two new genera of Calanoida and a new order of Copepoda, Platycopioida, from marine caves on Bermuda”. Sarsia. 70 (4): 345–358. doi:10.1080/00364827.1985.10419688.