Anthracopteryx
Anthracopteryx là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1891 bởi Horn.
Anthracopteryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Anthracopteryx Horn, 1891 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Anthracopteryx hiemalis Horn, 1891
- Anthracopteryx mexicana Champion, 1895
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anthracopteryx tại Wikispecies