Anthracalaus
Anthracalaus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1888 bởi Fairmaire.
Anthracalaus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Anthracalaus Fairmaire, 1888 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Anthracalaus agrypnoides Fleutiaux, 1940
- Anthracalaus agrypnoides (Van Dyke, 1932)
- Anthracalaus australis Fleutiaux, 1940
- Anthracalaus bengalensis Candèze, 1881
- Anthracalaus brittoni Calder & von Hayek, 1992
- Anthracalaus chujoi (Miwa, 1939)
- Anthracalaus fleutiauxi Calder & von Hayek, 1992
- Anthracalaus kimberleyensis Calder & Hayek, 1992
- Anthracalaus lamingtonensis Calder & von Hayek, 1992
- Anthracalaus luzonicus (Candèze, 1865)
- Anthracalaus moricii Fairmaire, 1889
- Anthracalaus novaguinensis Van Zwaluwenburg, 1951
- Anthracalaus pasteuri Candèze, 1891
- Anthracalaus sakaguchii (Miwa, 1929)
- Anthracalaus solomonensis Calder & von Hayek, 1992
- Anthracalaus westermanni Candèze, 1857
- Anthracalaus westermanni (Candèze, 1857)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anthracalaus tại Wikispecies