Anthophorula parva là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1980.[1]

Anthophorula parva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Apinae
Tông (tribus)Exomalopsini
Chi (genus)Anthophorula
Loài (species)A. parva
Danh pháp hai phần
Anthophorula parva
Timberlake, 1980

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa