Anthochaera chrysoptera
Anthochaera chrysoptera là một loài chim trong họ Meliphagidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở ven biển và gần bờ biển đông nam nước Úc. Loài này được mô tả ban đầu bởi nhà nghiên cứu chim John Latham trong năm 1802. Tên cụ thể của loài chim này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại chryso "vàng", và pteron "cánh".
Anthochaera chrysoptera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Meliphagidae |
Chi (genus) | Anthochaera |
Loài (species) | A. chrysoptera |
Danh pháp hai phần | |
Anthochaera chrysoptera (Latham, 1802) |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Anthochaera chrysoptera”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anthochaera chrysoptera tại Wikispecies