Anthidium kvakicum là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Mavromoustakis mô tả khoa học năm 1939.[1]

Anthidium kvakicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Anthidiini
Chi (genus)Anthidium
Loài (species)A. kvakicum
Danh pháp hai phần
Anthidium kvakicum
Mavromoustakis, 1939

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa