Anthene liodes
Anthene liodes là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae. Loài này có ở Sierra Leone tới Kenya, then tới Malawi, Zimbabwe và Angola. Nó cũng có ở Nam Phi, hiếm gặp, có ở KwaZulu-Natal đến Swaziland, Mpumalanga và tỉnh Limpopo.
Anthene liodes | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Lycaeninae |
Chi (genus) | Anthene |
Loài (species) | A. liodes |
Danh pháp hai phần | |
Anthene liodes (Hewitson, 1874)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh từ 21–25 mm đối với con đực và 21–27 mm đối với con cái. Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm, đỉnh điểm vào mùa hè.[2]
Ấu trùng ăn các loài Mangifera (bao gồm Mangifera indica), Combretum, Myrica và Allophyllus.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Anthene liodes |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anthene liodes. |