Anomis flava
Anomis flava[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts of the world, bao gồm Trung Quốc, Hawaii, São Tomé và Principe, quần đảo Society, Thái Lan và Úc (New South Wales, đảo Norfolk, Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland và Tây Úc). Subspecies Anomis flava fimbriago được tìm thấy ở Bắc Mỹ.
Anomis flava | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Anomis |
Loài (species) | A. flava |
Danh pháp hai phần | |
Anomis flava Fabricius, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài khoảng 28 mm.
Ấu trùng ăn Hibiscus rosa-sinensis, Hibiscus cannabinus và Legnephora moorei và Gossypium hirsutum.
Hình ảnh
sửaPhụ loài
sửa- Anomis flava flava
- Anomis flava fimbriago
Liên kết ngoài
sửa- Owlet Caterpillars of Eastern Bắc Mỹ (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Australian Caterpillars Lưu trữ 2009-09-24 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Anomis flava tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.