Anolacia mauritiana
Anolacia mauritiana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Anolacia mauritiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Anolacia |
Loài (species) | A. mauritiana |
Danh pháp hai phần | |
Anolacia mauritiana (Sowerby I, 1830)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Ancilla mauritiana G.B. Sowerby I, 1830 Ancillaria mauritiana G.B. Sowerby I, 1830 Ancillaria torosa G.B. Sowerby II, 1859 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Sowerby G.B. I (1830). Species Conchylirum or concise original descriptions and accompanied by figures of all the species of Recent shells, with their varieties. G.B. Sowerby, London.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Anolacia mauritiana (G.B. Sowerby I, 1830). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anolacia mauritiana tại Wikispecies