Annona montana
Annona montana là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Macfad. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[3]
Annona montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Annona |
Loài (species) | A. montana |
Danh pháp hai phần | |
Annona montana Macfad. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN) (ngày 5 tháng 2 năm 2002). “Taxon: Annona montana Macfad”. Taxonomy for Plants. USDA, ARS, National Genetic Resources Program, National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008.
- ^ W3tropicos. “Annona montana Macfad”. Missouri Botanical Garden Press. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008.
- ^ The Plant List (2010). “Annona montana”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Annona montana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Annona montana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Annona montana”. International Plant Names Index.