Angraecum penzigianum
loài thực vật
Angraecum penzigianum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]
Angraecum penzigianum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandaeae |
Phân tông (subtribus) | Angraecinae |
Liên minh (alliance) | Angraecum |
Chi (genus) | Angraecum |
Loài (species) | A. penzigianum |
Danh pháp hai phần | |
Angraecum penzigianum Schltr. |
Chú thích
sửa- ^ Contu, S. & Chadburn, H. (2014). “Angraecum penzigianum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Angraecum penzigianum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Angraecum penzigianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Angraecum penzigianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Angraecum penzigianum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.