Angraecum oberonia
Angraecum oberonia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Finet mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]
Angraecum oberonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Angraecum |
Loài (species) | A. oberonia |
Danh pháp hai phần | |
Angraecum oberonia Finet, 1907 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Angraecum oberonia”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Angraecum oberonia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Angraecum oberonia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Angraecum oberonia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.