Angraecum aporoides
Angraecum aporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Summerh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.[2]
Angraecum aporoides | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandaeae |
Phân tông (subtribus) | Angraecinae |
Liên minh (alliance) | Angraecum |
Chi (genus) | Angraecum |
Loài (species) | A. aporoides |
Danh pháp hai phần | |
Angraecum aporoides Summerh. |
Chú thích
sửa- ^ Simo, M. & Stévart, T. (2014). “Angraecum aporoides”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Angraecum aporoides”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Angraecum aporoides tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Angraecum aporoides tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Angraecum aporoides”. International Plant Names Index.