Aneura imbricata
loài thực vật
Aneura imbricata là một loài rêu trong họ Aneuraceae. Loài này được Colenso mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.[1]
Aneura imbricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Metzgeriales |
Họ (familia) | Aneuraceae |
Chi (genus) | Aneura |
Loài (species) | A. imbricata |
Danh pháp hai phần | |
Aneura imbricata Colenso, 1884 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Aneura imbricata”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Aneura imbricata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aneura imbricata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Aneura imbricata”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.