Anestia ombrophanes
Anestia ombrophanes là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Tây Úc và Victoria.
Anestia ombrophanes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Lithosiinae |
Chi (genus) | Anestia |
Loài (species) | A. ombrophanes |
Danh pháp hai phần | |
Anestia ombrophanes Meyrick, 1886[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con đực trưởng thành có cánh trước màu đen và trắng còn cánh sau màu vàng nhạt đều. Con cái không có cánh.[2] Ấu trùng ăn địa y. Chúng có màu xám và đen với các đốm màu cam ở các phía.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Anestia ombrophanes |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anestia ombrophanes. |