Anemia simplicior
loài thực vật
Anemia simplicior là một loài dương xỉ trong họ Anemiaceae. Loài này được Christ Mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]
Anemia simplicior | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Schizaeales |
Họ (familia) | Anemiaceae |
Chi (genus) | Anemia |
Loài (species) | A. simplicior |
Danh pháp hai phần | |
Anemia simplicior (Christ) Mickel |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Anemia simplicior”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Anemia simplicior tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anemia simplicior tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anemia simplicior”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.