Androlyperus
Androlyperus là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Crotch miêu tả khoa học năm 1873. Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở Bắc Mỹ và México.[2][3][4]
Androlyperus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Androlyperus Crotch, 1873 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Androlyperus californicus (Schaeffer, 1906)
- Androlyperus fulvus (Crotch, 1873)
- Androlyperus incisus (Schaffer, 1906)
- Androlyperus maculatus (Leconte, 1883)
- Androlyperus nataliae Clark, 1999
- Androlyperus nigrescens (Schaffer, 1906)
Chú thích
sửa- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
- ^ “Androlyperus Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Androlyperus”. GBIF. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Androlyperus genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Androlyperus tại Wikispecies
Đọc thêm
sửa- Nie, R-E; Bezděk, J.; Yang, X-K (2017). “How many genera and species of Galerucinae s. str. do we know? Updated statistics (Coleoptera, Chrysomelidae). In: Chaboo CS, Schmitt M (Eds) Research on Chrysomelidae”. ZooKeys (720): 91–102. doi:10.3897/zookeys.720.13517. PMC 5740445. PMID 29290727.
- Wilcox, John A. (1965). A Synopsis of the North American Galerucinae (Coleoptera: Chrysomelidae). New York State Museum and Science Service.
- Riley, Edward G.; Clark, Shawn M.; Seeno, Terry N. (2003). Catalog of the leaf beetles of America north of Mexico (Coleoptera: Megalopodidae, Orsodacnidae and Chrysomelidae, excluding Bruchinae). Special Publication No. 1. The Coleopterists' Society. ISBN 978-0-9726087-1-8.
- Lobl, I.; Smetana, A. biên tập (2013). Catalogue of Palaearctic Coleoptera, Volume 6: Chrysomeloidea. Apollo Books. ISBN 978-90-04-26091-7.