Andonectes
Andonectes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1971.
Andonectes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Andonectes Guéorguiev, 1971 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Andonectes aequatorius (Régimbart, 1899)
- Andonectes apure García, 2002
- Andonectes bordoni García, 2002
- Andonectes gregarius García, 2002
- Andonectes intermedius García, 2002
- Andonectes maximus Trémouilles, 2001
- Andonectes meridensis García, 2002
- Andonectes mildredae García, 2002
- Andonectes milla García, 2002
- Andonectes pineiroi García, 2002
- Andonectes septentrionalis García, 2002
- Andonectes similaris García, 2002
- Andonectes trujillo García, 2002
- Andonectes venezuelanus García, 2002
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Andonectes tại Wikispecies