Andogyrus
Andogyrus là một chi bọ cánh cứng trong họ Gyrinidae.[1] Chi này được Ochs miêu tả khoa học năm 1924.
Andogyrus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Gyrinidae |
Chi (genus) | Andogyrus Ochs, 1924 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Andogyrus attenuatus Ochs, 1954
- Andogyrus buqueti (Aubé, 1838)
- Andogyrus depressus (Brullé, 1838)
- Andogyrus ellipticus (Brullé, 1838)
- Andogyrus forsteri Ochs, 1958
- Andogyrus gaujoni Ochs, 1954
- Andogyrus glaucus (Dejean, 1836)
- Andogyrus gracilipes Ochs, 1954
- Andogyrus ohausi Ochs, 1954
- Andogyrus peruvianus (Régimbart, 1907)
- Andogyrus puncticollis Ochs, 1954
- Andogyrus sedilloti (Régimbart, 1883)
- Andogyrus seriatopunctatus (Régimbart, 1883)
- Andogyrus zimmermanni Ochs, 1954
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Andogyrus tại Wikispecies