Ancylistes biacutoides
Ancylistes biacutoides là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Stephan von Breuning mô tả năm 1970.[1][2] Loài này có ở Madagascar.[3]
Ancylistes biacutoides | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Phân bộ: | Polyphaga |
Phân thứ bộ: | Cucujiformia |
Họ: | Cerambycidae |
Chi: | Ancylistes |
Loài: | A. biacutoides
|
Danh pháp hai phần | |
Ancylistes biacutoides Breuning, 1970 |
Chú thích
sửa- ^ "Taxon profile: Ancylistes biacutoides". Biolib.cz. 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
- ^ Breuning, S. (1971). "Nouveaux coléoptères Cerambycidae malgaches des collections du Muséum de Paris" (PDF). Bulletin du Muséum national d'histoire naturelle, 2e serie (bằng tiếng French). 42 (4): 682. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
{{Chú thích tập san học thuật}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ "Species details". Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ancylistes biacutoides.