Ancillista muscae
Ancillista muscae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Ancillista muscae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Ancillista |
Loài (species) | A. muscae |
Danh pháp hai phần | |
Ancillista muscae (Pilsbry, 1926)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Amalda elongata (Gray, 1874) Ancilla muscae Pilsbry, 1926 Ancillaria elongata Gray, 1874 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Pilsbry H.A. (1926). Notes and news: Ancilla muscae, new name for Ancillaria elongata Gray, 1847. Nautilus 39 Page 104.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Ancillista muscae (Pilsbry, 1926). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ancillista muscae tại Wikispecies