Ancilla lineolata
Ancilla lineolata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Ancilla lineolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Ancilla |
Loài (species) | A. lineolata |
Danh pháp hai phần | |
Ancilla lineolata (A. Adams, 1853)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Adams A. (1853). Description of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis and Eulima from the Comingian collection. Proc. Zool. Soc. Lond. 1851 Page 267-272.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Ancilla lineolata (A. Adams, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ancilla lineolata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Ancilla lineolata tại Wikimedia Commons