Ancilla giaquintoi
Ancilla giaquintoi, common name the 141526, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Ancilla giaquintoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Ancilla |
Loài (species) | A. giaquintoi |
Danh pháp hai phần | |
Ancilla giaquintoi Bozetti, 2006[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ancilla (Sparella) giaquintoi Bozetti, 2006 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bozzetti. 2006. Visaya Volume: 1 Issue: 6 Pages: 38-40. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ancilla giaquintoi Bozetti, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ancilla giaquintoi tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Ancilla giaquintoi tại Wikimedia Commons