Anchiszombatya
Anchiszombatya là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1990 bởi Hayek.
Anchiszombatya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Anchiszombatya Hayek, 1990 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Anchiszombatya niger Platia & Schimmel, 1996
- Anchiszombatya porrectifrons (Hayek, 1990)
- Anchiszombatya porrectifrons Hayek, 1990
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anchiszombatya tại Wikispecies