Anarta sabulorum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Anarta sabulorum[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, Cận Đông và Trung Đông, Trung Á, miền tây Trung Quốc và Mông Cổ.
Anarta sabulorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Anarta |
Loài (species) | A. sabulorum |
Danh pháp hai phần | |
Anarta sabulorum (Alphéraky, 1882) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 4. Có một lứa một năm.
Phụ loài
sửa- Anarta sabulorum sabulorum
- Anarta sabulorum distincta
- Anarta sabulorum rhodina (Tân Cương)
- Anarta sabulorum segnis
- Anarta sabulorum pulverata (Malta)
Liên kết ngoài
sửa- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.