Anarta nigrolunata
Anarta nigrolunata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Cực và vùng núi cao Canada.
Anarta nigrolunata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Anarta |
Loài (species) | A. nigrolunata |
Danh pháp hai phần | |
Anarta nigrolunata Packard, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anarta melanopa được xem là đồng nghĩa của Hadula nigrolunata, nhưng Lafontaine và Troubridge cho rằng có một số khác biệt để phân biệt chúng là loài riêng biệt.[1]
Chú thích
sửa- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Species info Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Images