Anaplectes rubriceps
Anaplectes rubriceps là một loài chim trong họ Ploceidae.[2]
Anaplectes rubriceps | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Ploceidae |
Chi (genus) | Anaplectes L. Reichenbach, 1863 |
Loài (species) | A. rubriceps |
Danh pháp hai phần | |
Anaplectes rubriceps (Sundevall, 1850) |
Phân loài
sửaCó 3 phân loài được ghi nhận,[3][4]
- A. r. leuconotos (J. W. von Müller, 1851) – West Africa to northern Malawi
- A. r. jubaensis van Someren, 1920 – Southern Somalia and northern Kenya
- A. r. rubriceps (Sundevall, 1850) – Southern Africa
- A. r. gurneyi from Caconda, Angola, a synonym of the above
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Anaplectes rubriceps”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Red-headed Weaver (Anaplectes rubriceps)”. Internet Bird Collection. Lynx Edicions. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
- ^ Oschadleus, H Dieter. “Narrative of a name: red-headed or black-eared? Scientific name of the Red-headed Weaver Anaplectes rubriceps”. Weaver Watch. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anaplectes rubriceps tại Wikispecies
- Red-headed weaver - Species text in Weaver Watch.
- Red-headed weaver - Species text in The Atlas of Southern African Birds.
- Image and Classification at Animal Diversity Web