Anania coronata
Anania coronata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở phần phía bắc của miền Cổ bắc và miền Tân bắc.. The species closely resembles Phlyctaenia stachydalis.
Anania coronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyraustinae |
Chi (genus) | Anania |
Loài (species) | A. coronata |
Danh pháp hai phần | |
Anania coronata Hufnagel, 1767 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 23–26 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Elderberry, Calystegia sepium, Sunflower, Ligustrum, Viburnum và đinh hương châu Âu.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anania coronata.
- http://www.waarneming.nl/soort.php?id=9036 Lưu trữ 2012-08-06 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2007-08-31 tại Wayback Machine
- Phlyctaenia coronata at UKmoths
C]]