Anairetes agraphia là một loài chim trong họ Tyrannidae.[2]

Anairetes agraphia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Tyrannidae
Chi (genus)Anairetes
Loài (species)A. agraphia
Danh pháp hai phần
Anairetes agraphia
(Chapman, 1919)
Danh pháp đồng nghĩa
Uromyias agraphia

Chú thích

sửa
  1. ^ BirdLife International (2012). Anairetes agraphia. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

sửa