Amphisbaena fenestrata
Amphisbaena fenestrata là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[3]
Amphisbaena fenestrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Amphisbaenia |
Họ (familia) | Amphisbaenidae |
Chi (genus) | Amphisbaena |
Loài (species) | A. fenestrata |
Danh pháp hai phần | |
Amphisbaena fenestrata (Cope, 1861)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ ITIS (Integrated Taxonomic Information System). www.itis.gov.
- ^ Schwartz, A., and R. Thomas. 1975. A Check-list of West Indian Amphibians and Reptiles. Special Publication No. 1. Pittsburgh, Pennsylvania: Carnegie Museum of Natural History. 216 pp. (Amphisbaena fenestrata, p. 167.)
- ^ “Amphisbaenidae”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Tham khảo
sửa