Amoya
Amoya là một chi của Họ Cá bống trắng
Amoya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Amoya Herre, 1927 |
Loài điển hình | |
Gobius brevirostris Günther, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Amoya gracilis (Bleeker, 1875) (Bluespotted mangrovegoby)
- Amoya madraspatensis (F. Day, 1868) (Manyband goby)
- Amoya moloanus (Herre, 1927) (Barcheek Amoya)
- Amoya signata (W. K. H. Peters, 1855) (Tusk goby)
- Amoya veliensis (Geevarghese & John, 1982)
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Amoya trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.