Amomum warburgii
loài thực vật
Amomum warburgii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1][2] Năm 1899, tác giả này đề cập tới nó như là Costus warburgii nhưng không có mô tả kèm theo.[3]
Amomum warburgii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. warburgii |
Danh pháp hai phần | |
Amomum warburgii (K.Schum.) K.Schum., 1904 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Costus warburgii K.Schum., 1899 |
Phân bố
sửaLoài này có thể được tìm thấy ở miền nam đảo Mindanao, Philippines.[1][4]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Amomum warburgii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum warburgii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum warburgii”. International Plant Names Index.
- ^ a b Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Amomum warburgii trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 257.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum warburgii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Schumann K. M., 1899. Monographie der Zingiberaceae von Malaisien und Papuasien: Costus warburgii. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie Heft 3: 346. Trích dẫn: Ich nenne die Art, von der nur ein schief oblong lanzettliches, unten weichhaarig, getrocknet schwarzes Blatt von 20 cm Länge und 6,5 cm Breite vorliegt, Costus Warburgii K. Sch. (Tôi đặt tên cho loài với chỉ một chiếc lá thuôn dài, hình mũi mác, có lông mềm, màu đen khi khô, dài 20 cm và rộng 6,5 cm là Costus Warburgii K. Sch.).
- ^ Amomum warburgii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-1-2021.