Amomum trichanthera
Amomum trichanthera là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Otto Warburg mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1][2]
Amomum trichanthera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. trichanthera |
Danh pháp hai phần | |
Amomum trichanthera Warb. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Geanthus trichanthera (Warb.) Valeton, 1914 |
Phân bố
sửaLoài này có ở Papua New Guinea.[3]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Amomum trichanthera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum trichanthera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum trichanthera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Warburg O., 1891. Amomum trichanthera. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 13(3-4): 276.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum trichanthera”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum trichanthera trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-1-2021.