Amomum bicornutum
Amomum bicornutum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1][2]
Amomum bicornutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. bicornutum |
Danh pháp hai phần | |
Amomum bicornutum Ridl., 1916 |
Phân bố
sửaLoài này có ở dãy núi Nassau (dãy núi Sudirman) trong tỉnh Papua, miền tây đảo New Guinea, thuộc Indonesia.[3]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Amomum bicornutum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum bicornutum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum bicornutum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Ridley H. N., 1916. Report on the Botany of the Wollaston expedition to Dutch New Guinea, 1912-1913: Amomum bicornutum. Transactions of the Linnean Society of London 9(1): 210.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum bicornutum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum bicornutum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-1-2021.