Amomum alborubellum
Amomum alborubellum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann và Carl Adolf Georg Lauterbach mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1][2]
Amomum alborubellum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. alborubellum |
Danh pháp hai phần | |
Amomum alborubellum K.Schum. & Lauterb., 1900 |
Phân bố
sửaLoài này có ở Papua New Guinea.[3]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Amomum alborubellum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum alborubellum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum alborubellum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Schumann K. M. & Lauterbach C. A. G., 1900 (in năm 1901). Zingiberaceae: Amomum alborubellum. Die Flora der deutschen Schutzgebiete in der Südsee 230.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum alborubellum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum alborubellum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-1-2021.